Từ điển tên

Tên Đức BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Bằng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Bằng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Bằng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Vương, Đức Tuyên, Đức Khôi, Đức Sang,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bằng, Cao Bằng, Hải Bằng, Nhật Bằng, Sơn Bằng, Lương Bằng, Trọng Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Bằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Bằng Đang tăng dần

Tên Đức Bằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Bằng phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Bằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Tuyên Quang 0.01%
3 Hòa Bình 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Ninh Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đức Bằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Bằng

Giới tính

Tên Đức Bằng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Bằng có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Bằng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Bằng sang thần số học
ĐC BNG
31
43257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Bằng

Tên tiếng Anh cho tên Đức Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 德朋
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 朋 - bằng hữu
Alejandro 德馮
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Beau 德評
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 評 - bình phẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu