Từ điển tên

Tên Đức ĐàmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đàm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Đàm.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đàm

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đàm

Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi tên con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Đàm

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Thời, Đức Đinh, Đức Ơn, Đức Thánh, Đức Đản, Đức Chuẩn, Đức Sự, Đức Trương, Đức Nhận,

Đệm ghép với tên Đàm

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Đàm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Đàm, Hữu Đàm, Ưu Đàm, Ngọc Đàm, Khánh Đàm, Xuân Đàm, Tiến Đàm, Thanh Đàm, Văn Đàm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đàm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Đàm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đàm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đàm

Giới tính

Tên Đức Đàm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đàm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đàm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đàm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đàm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đàm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đàm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đàm có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đàm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đàm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đàm cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đàm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đàm trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đàm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đàm sang thần số học
ĐC ĐÀM
31
4344

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Đàm

Tên tiếng Anh cho tên Đức Đàm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dan 德谈
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 谈 - đàm đạo
Austen 德談
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 談 - đàm đạo
Darrion 德曇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 曇 - đàm ma (dharma: Phật pháp), ưu đàm (hoa chỉ nở khi phật xuất hiện)
Deondre 德锬
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Dakoda 德昙
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 昙 - đàm (trời nhiều mây)
Darrien 德譚
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 譚 - đàm đạo
Daulton 德錟
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 錟 - đàm (trường mâu đời xưa)
Keonte 德痰
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 痰 - đàm thống (ống nhổ)
Huner 德潭
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 潭 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Đàm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đàm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đàm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đàm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu