Từ điển tên

Tên Danh ĐàmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Đàm

Danh Đàm là một cái tên có ý nghĩa cao đẹp, tượng trưng cho người có danh tiếng vang xa, được nhiều người biết đến. Người mang tên này thường thông minh, nhanh nhạy, có khả năng lãnh đạo và quản lý tốt, luôn đạt được thành công trong sự nghiệp. Họ cũng là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, dám nghĩ dám làm và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Bên cạnh đó, Danh Đàm còn là người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Đàm

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Đàm

Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi tên con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Danh Đàm

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Danh Quyến, Danh Hợi, Danh Thường, Danh Thống, Danh Y, Danh Phú, Danh Thượng, Danh Kính, Danh Hữu,

Đệm ghép với tên Đàm

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Đàm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Đàm, Kim Đàm, Bích Đàm, Hữu Đàm, Ưu Đàm, Ngọc Đàm, Công Đàm, Long Đàm, Sỹ Đàm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Đàm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Đàm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Đàm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Đàm

Giới tính

Tên Danh Đàm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Đàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Đàm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Đàm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Đàm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Đàm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Đàm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Đàm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Đàm có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Đàm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Đàm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Đàm cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Đàm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Đàm trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Đàm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Đàm sang thần số học
DANH ĐÀM
11
45844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Đàm

Tên tiếng Anh cho tên Danh Đàm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名锬
  • 名 - rắp ranh
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Catrina 爭锬
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Sarita 争锬
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Đàm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Đàm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Đàm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Đàm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu