Từ điển tên

Tên Đức ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Điền

Tên Đức Điền mang ý nghĩa là người có đức tính tốt, là người luôn hướng đến điều thiện, sống lương thiện, ngay thẳng. Điền có nghĩa là ruộng đất, chỉ sự bình dị, gần gũi, chân chất. Khi kết hợp với chữ Đức, tên Đức Điền ngụ ý một người có đức tính tốt, sống chân chất, gần gũi, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Điền

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Điền

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Tây, Đức Khởi, Đức Học, Đức Vịnh,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Điền, Viết Điền, Trọng Điền, Khoa Điền, Vũ Điền, Kim Điền, Phong Điền, Phương Điền, Bá Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Điền

Giới tính

Tên Đức Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Điền có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Điền cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Điền sang thần số học
ĐC ĐIN
395
4345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Điền

Tên tiếng Anh cho tên Đức Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 德畋
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 德佃
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 佃 - điền hộ
Dalton 德填
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 德滇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 滇 - tràn trề
Quinton 德鈿
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 德钿
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu