Từ điển tên

Tên Đức DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Diệp

Tên Đức Diệp có nguồn gốc từ tiếng Hán-Việt, trong đó: Đức: Đức độ, phẩm hạnh tốt đẹp, nhân hậu Diệp: Cây cỏ tươi tốt, xanh umKết hợp lại, Đức Diệp mang ý nghĩa chỉ những người có đức tính tốt đẹp, trong sáng, luôn hướng về sự tươi mới, phát triển. Đây là cái tên thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có đạo đức, được mọi người yêu mến và luôn gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Diệp

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Diệp

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Miên, Đức Hoạch, Đức Tặng, Đức Hanh, Đức Cao, Đức Nguyễn, Đức Quế, Đức Viên, Đức Trị,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Diệp, Thành Diệp, Khắc Diệp, Huy Diệp, Quang Diệp, Văn Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Diệp

Giới tính

Tên Đức Diệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Diệp có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Diệp cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Diệp sang thần số học
ĐC DIP
395
4347

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Đức Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Will 德靨
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Simmie 德燁
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Vertis 德爗
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu