Ý nghĩa tên Đức Hoàng
"Đức" có nghĩa là đức hạnh, phẩm chất, đạo đức. "Hoàng" có nghĩa là màu vàng, là sắc vàng rực rỡ của ánh sáng mặt trời. Tên "Đức Hoàng" mang ý nghĩa là người có đức hạnh cao đẹp, cốt cách vĩ đại. Cha mẹ đặt tên con là Đức Hoàng với hy vọng con sẽ trở thành người có nhân cách tốt, sống có đạo đức, có tấm lòng nhân hậu, vị tha, luôn biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Đồng thời, con cũng sẽ trở thành người có chí khí, bản lĩnh, có hoài bão lớn, có thể làm nên những thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Hoàng
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Các tên liên quan với Đức Hoàng
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức An, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Hải, Đức Việt, Đức Toàn, Đức Thiện,
Đệm ghép với tên Hoàng
Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hoàng, Anh Hoàng, Bá Hoàng, Bảo Hoàng, Gia Hoàng, Việt Hoàng, Văn Hoàng, Minh Hoàng, Huy Hoàng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Hoàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Hoàng Đang tăng dần
Tên Đức Hoàng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đức Hoàng phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 0.07% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Thái Nguyên | 0.06% |
4 | Tuyên Quang | 0.06% |
5 | Hòa Bình | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Hoàng
Giới tính
Tên Đức Hoàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đức Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Hoàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Hoàng bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Hoàng có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Hoàng có tổng cộng 19 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Hoàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Hoàng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 19 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Hoàng trong thần số học
Đ | Ứ | C | H | O | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||
4 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.