Từ điển tên

Tên Đức ThờiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Thời

Đức: Sức mạnh, phẩm chất tốt đẹp, đức độ cao cả.- Thời: Thời gian, vận mệnh, sự may mắn, thời cơ, vận hội. Tên Đức Thời mang hàm ý về một người có phẩm chất tốt đẹp, sở hữu sức mạnh bên trong, luôn biết nắm bắt thời cơ và vận mệnh của mình. Họ thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, được trời phú cho tài trí, sự thông minh và sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Thời

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đức Thời

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Đinh, Đức Ơn, Đức Thánh, Đức Đản, Đức Diệu, Đức Thân, Đức Thể, Đức Khâm, Đức Tồn,

Đệm ghép với tên Thời

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Thời, Tân Thời, Giác Thời, Viết Thời, Nhật Thời, Thiên Thời, Xuân Thời, Quang Thời, Bá Thời,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Thời

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Thời

Giới tính

Tên Đức Thời thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Thời trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Thời bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Thời có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Thời trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Thời là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Thời cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Thời trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Thời sang thần số học
ĐC THI
369
4328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Thời

Tên tiếng Anh cho tên Đức Thời
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Edmund 德𥱯
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𥱯 - thời kỳ
Edison 德旹
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 旹 - thời cơ, thời vận
Wyman 德時
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 時 - thì giờ; thì thầm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Thời

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Thời

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Thời / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu