Từ điển tên

Tên Đức TínÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Tín

Tên Đức có nghĩa là phẩm hạnh, đạo đức, nhân cách tốt đẹp. Tên Tín có nghĩa là trung thực, đáng tin cậy. Tên "Đức Tín" mang ý nghĩa là một người có phẩm hạnh, đạo đức tốt đẹp, luôn sống trung thực, đáng tin cậy. Đây là những phẩm chất đáng quý mà cha mẹ mong muốn con mình sẽ có được. Người viết Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Tín

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đức Tín

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Tân, Đức Hiền, Đức Lợi, Đức Công,

Đệm ghép với tên Tín

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Tín, Chí Tín, Duy Tín, Mạnh Tín, Minh Tín, Hữu Tín, Thành Tín, Văn Tín, Trọng Tín,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Tín

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Tín

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Tín Đang tăng dần

Tên Đức Tín được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Tín phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Tín phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.03%
2 Bình Dương 0.03%
3 Bình Định 0.03%
4 Quảng Ngãi 0.03%
5 Hà Nam 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đức Tín theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Tín

Giới tính

Tên Đức Tín thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Tín trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Tín bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Tín có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Tín trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Tín là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Tín cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Tín trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Tín sang thần số học
ĐC TÍN
39
4325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Tín

Tên tiếng Anh cho tên Đức Tín
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rian 德顖
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Tín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Tín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Tín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu