Ý nghĩa tên Đức Việt
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Việt" là thông minh, ưu việt. "Đức Việt" nghĩa là cha mẹ mong con trở thành người tài đức, vừa có phẩm hạnh tốt đẹp, vừa có trí tuệ thông minh, ưu việt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Việt
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Đức Việt
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức An, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Toàn, Đức Thiện, Đức Long, Đức Thành,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Việt, Bá Việt, Bảo Việt, Duy Việt, Gia Việt, Hoàng Việt, Văn Việt, Quốc Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Việt Đang tăng dần
Tên Đức Việt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đức Việt phổ biến nhất tại Nam Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nam Định | 0.11% |
2 | Hà Nam | 0.08% |
3 | Hà Nội | 0.07% |
4 | Thái Nguyên | 0.06% |
5 | Hải Phòng | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Việt
Giới tính
Tên Đức Việt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Đức Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Việt bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Việt có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Việt cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Việt trong thần số học
Đ | Ứ | C | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | |||||
4 | 3 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leroy | 德越 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả