Ý nghĩa tên Dũng Kiệt
Theo nghĩa Hán - Việt "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm, chỉ người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người."Dũng Kiệt" là tâm ý của ba mẹ muốn con vừa anh hùng anh dũng, vừa là người hào kiệt xuất chúng, làm nên đại sự cho quốc gia. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dũng tên Kiệt
Tên đệm Dũng
Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.
Tên chính Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.
Các tên liên quan với Dũng Kiệt
Tên ghép với đệm Dũng
Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dũng Hà, Dũng Quốc, Dũng Trí, Dũng Cảm, Dũng Khánh, Dũng Minh, Dũng Anh, Dũng Sỹ, Dũng Tiến,
Đệm ghép với tên Kiệt
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chu Kiệt, Tú Kiệt, Hiếu Kiệt, Lý Kiệt, Khánh Kiệt, Chấn Kiệt, Hồng Kiệt, Vĩ Kiệt, Ngọc Kiệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Kiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dũng Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Kiệt
Giới tính
Tên Dũng Kiệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dũng kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dũng Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dũng Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ũ
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Dũng Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dũng Kiệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Kiệt bao gồm:
- Đệm Dũng có 11 cách viết.
- Tên Kiệt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Kiệt có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dũng Kiệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Kiệt là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dũng Kiệt trong thần số học
D | Ũ | N | G | K | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | ||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.