Ý nghĩa tên Dung Tú
Dung Tú là cái tên mang ý nghĩa về sự đoan trang, thanh tú, đẹp đẽ. Người sở hữu cái tên này thường có dung mạo khả ái, nết na, thuần khiết. Họ thông minh, nhanh nhẹn, luôn chăm chỉ học tập và làm việc, có tham vọng và quyết tâm theo đuổi mục tiêu đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dung tên Tú
Tên đệm Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Dung Tú
Tên ghép với đệm Dung
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dung Loan, Dung Phát, Dung Uyên, Dung Huy, Dung Duy, Dung Nina, Dung Trang, Dung Minh, Dung Thi,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bình Tú, Quân Tú, Ăn Tú, Đạt Tú, Mạc Tú, Ảnh Tú, Mậu Tú, Hùng Tú, Cao Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dung Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Tú
Giới tính
Tên Dung Tú thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dung kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dung Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dung Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Dung Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dung Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Tú bao gồm:
- Đệm Dung có 14 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Tú có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dung Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Tú cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dung Tú trong thần số học
D | U | N | G | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||
4 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 容锈 |
|
Mariana | 鱅锈 |
|
Kaylin | 熔锈 |
|
Kendal | 融锈 |
|
Joslyn | 慵锈 |
|
Keeley | 蓉锈 |
|
Katlin | 溶锈 |
|
Julisa | 榕锈 |
|
Kiarra | 鎔锈 |
|
Kiesha | 鏞锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả