Từ điển tên

Tên Dung TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Tú

Dung Tú là cái tên mang ý nghĩa về sự đoan trang, thanh tú, đẹp đẽ. Người sở hữu cái tên này thường có dung mạo khả ái, nết na, thuần khiết. Họ thông minh, nhanh nhẹn, luôn chăm chỉ học tập và làm việc, có tham vọng và quyết tâm theo đuổi mục tiêu đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Tú

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dung Tú

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Loan, Dung Phát, Dung Uyên, Dung Huy, Dung Duy, Dung Nina, Dung Trang, Dung Minh, Dung Thi,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Tú, Quân Tú, Ăn Tú, Đạt Tú, Mạc Tú, Ảnh Tú, Mậu Tú, Hùng Tú, Cao Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Tú

Giới tính

Tên Dung Tú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Tú có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Tú cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Tú sang thần số học
DUNG TÚ
33
4572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Tú

Tên tiếng Anh cho tên Dung Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容锈
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Mariana 鱅锈
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kaylin 熔锈
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kendal 融锈
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Joslyn 慵锈
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Keeley 蓉锈
  • 蓉 - phù dung
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Katlin 溶锈
  • 溶 - dung dịch
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Julisa 榕锈
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kiarra 鎔锈
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kiesha 鏞锈
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu