Từ điển tên

Tên Dương ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Chiêu

Dương trong Thái Dương, hay còn gọi là mặt trời, ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên Chiêu với nghĩa là sáng tỏ càng làm hiển dương hơn. Đặt tên này cho con, bố mẹ hằng ngụ ý rằng con như ánh mặt trời chiếu rọi, mang nắng ấm đến cho muôn loài. Sửa bởi Từ điển tên

152 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Chiêu

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Dương Chiêu

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Hạ, Dương Liên, Dương Mộng, Dương Mỹ, Dương Ngạn, Dương Thụy, Dương Tố, Dương Triêu, Dương Trúc,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Chiêu, Phong Chiêu, Xuân Chiêu, Đức Chiêu, Khánh Chiêu, Trọng Chiêu, Thoại Chiêu, Uyển Chiêu, Vi Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Chiêu

Giới tính

Tên Dương Chiêu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Chiêu có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Chiêu sang thần số học
DƯƠNG CHIÊU
36953
45738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Chiêu

Tên tiếng Anh cho tên Dương Chiêu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨𢢅
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Hunter 阳𢢅
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Annette 扬𢢅
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Libby 陽𢢅
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Theodora 徉𢢅
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Dottie 煬𢢅
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Albertha 昜𢢅
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Carleen 洋𢢅
  • 洋 - đại dương
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Cleopatra 炀𢢅
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Ailene 敭𢢅
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Chiêu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu