Từ điển tên

Tên Dương MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Mỹ

Mỹ có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành theo kiểu nhẹ nhàng mềm mại. Dương trong thái dương hệ là mặt trời. Dương Mỹ nghĩa là con xinh đẹp, tỏa sáng như ánh mặt trời. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Mỹ

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Dương Mỹ

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Ngạn, Dương Thụy, Dương Tố, Dương Triêu, Dương Trúc, Dương Trùng, Dương Uy, Dương Văn, Dương Chi,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên Mỹ, Duyệt Mỹ, Giang Mỹ, Giao Mỹ, Hảo Mỹ, Hạp Mỹ, Hiển Mỹ, Hiểu Mỹ, Hưng Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Mỹ

Giới tính

Tên Dương Mỹ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Mỹ có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Mỹ sang thần số học
DƯƠNG M
367
4574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Dương Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨镁
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Hunter 阳镁
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Annette 扬镁
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Libby 陽镁
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Theodora 徉镁
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Dottie 煬镁
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Albertha 昜镁
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Carleen 洋镁
  • 洋 - đại dương
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Cleopatra 炀镁
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Ailene 敭镁
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu