Ý nghĩa tên Dương Tố
Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng, chữ "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. "Dương Tố" là cái tên được đặt với mong muốn con thành công trong cuộc sống nhưng vẫn giữ được nét thanh cao mộc mạc và tươi sáng rạng ngời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dương tên Tố
Tên đệm Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Dương Tố
Tên ghép với đệm Dương
Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dương Triêu, Dương Trúc, Dương Trùng, Dương Uy, Dương Văn, Dương Chi, Dương Gia, Dương Quyên, Dương Kỳ,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giang Tố, Lan Tố, Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố, Nhi Tố, Như Tố, Phương Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dương Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Tố
Giới tính
Tên Dương Tố thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dương kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dương Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dương Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Dương Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dương Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Tố bao gồm:
- Đệm Dương có 17 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Tố có tổng cộng 272 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dương Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Tố cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 272 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dương Tố trong thần số học
D | Ư | Ơ | N | G | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 6 | |||||
4 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jack | 杨𬲃 |
|
Hunter | 阳𬲃 |
|
Annette | 扬𬲃 |
|
Libby | 陽𬲃 |
|
Theodora | 徉𬲃 |
|
Dottie | 煬𬲃 |
|
Albertha | 昜𬲃 |
|
Carleen | 洋𬲃 |
|
Cleopatra | 炀𬲃 |
|
Ailene | 敭𬲃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả