Từ điển tên

Tên Dương TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Trang

Dương Trang là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ xinh đẹp, thông minh, mạnh mẽ và thành đạt. "Dương" trong tên Dương Trang có nghĩa là ánh sáng mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, tươi sáng và năng lượng. "Trang" trong tên Dương Trang có nghĩa là trang trọng, đẹp đẽ. Nó tượng trưng cho sự thanh lịch, quý phái và vẻ đẹp bên ngoài. Kết hợp lại, tên Dương Trang mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, rạng rỡ, thông minh và có tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Trang

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dương Trang

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hằng, Dương Khanh, Dương Thu, Dương Tường, Dương Vy, Dương Hoài, Dương Hồng, Dương Ảnh, Dương Tuế,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiền Trang, Phát Trang, Sang Trang, Mẫn Trang, Nữ Trang, Trần Trang, Vĩnh Trang, Khanh Trang, Kiểu Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Trang

Giới tính

Tên Dương Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Trang có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Trang cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Trang sang thần số học
DƯƠNG TRANG
361
4572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dương Trang

Tên tiếng Anh cho tên Dương Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 陽榔
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𠃓庄
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Libby 陽妆
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Maritza 陽欗
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𠃓樁
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Theodora 徉裝
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Mercy 陽粧
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 阳妆
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𠃓莊
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 陽桩
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu