Từ điển tên

Tên Dương VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Văn

Theo nghĩa Hán - Việt "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Dương Văn", mong muốn con là người có học thức có địa vị trong xã hội, và luôn là điểm sáng trong mắt mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Văn

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dương Văn

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Chi, Dương Gia, Dương Quyên, Dương Kỳ, Dương Đình, Dương Hương, Dương Chang, Dương Tuế, Dương Ảnh,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giáp Văn, Giàu Văn, Giỏi Văn, Hiến Văn, Tài Văn, Mậu Văn, Cẩn Văn, Cần Văn, Tất Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Văn

Giới tính

Tên Dương Văn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Văn có tổng cộng 119 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Văn cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 119 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Văn sang thần số học
DƯƠNG VĂN
361
45745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Văn

Tên tiếng Anh cho tên Dương Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨雯
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 雯 - văn (mây có vân)
Hunter 阳雯
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 雯 - văn (mây có vân)
Annette 扬雯
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 雯 - văn (mây có vân)
Libby 陽雯
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 雯 - văn (mây có vân)
Theodora 徉雯
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Dottie 煬雯
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Albertha 昜雯
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 雯 - văn (mây có vân)
Carleen 洋雯
  • 洋 - đại dương
  • 雯 - văn (mây có vân)
Cleopatra 炀雯
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Ailene 敭雯
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 雯 - văn (mây có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu