Từ điển tên

Tên Dương ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dương Chi.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Chi

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dương Chi

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Gia, Dương Quyên, Dương Kỳ, Dương Đình, Dương Hương, Dương Chang, Dương Tuế, Dương Ảnh, Dương Hồng,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trà Chi, Hiên Chi, Sỹ Chi, Thương Chi, Ha Chi, Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Chi

Giới tính

Tên Dương Chi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Chi có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Chi cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Chi sang thần số học
DƯƠNG CHI
369
45738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Chi

Tên tiếng Anh cho tên Dương Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨芝
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Hunter 阳芝
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Annette 扬芝
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Libby 陽芝
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Theodora 徉芝
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Dottie 煬芝
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Albertha 昜芝
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Carleen 洋芝
  • 洋 - đại dương
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Cleopatra 炀芝
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ailene 敭芝
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu