Từ điển tên

Tên Duy CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Công

: Biểu thị cho sự bền bỉ, kiên cường và bền bỉ.: Thể hiện sự công bằng, chính trực và liêm chính. Kết hợp lại, Duy Công mang ý nghĩa về một người có ý chí mạnh mẽ, kiên định trong mọi hoàn cảnh. Họ luôn hướng đến công lý và sự công bằng, sống ngay thẳng và có trách nhiệm cao. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Công

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Duy Công

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Ân, Duy Ba, Duy Bạch, Duy Đại, Duy Đăng, Duy Thuận, Duy Khiêm, Duy Quý, Duy Hiển,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Ngọc Công, Quốc Công, Xuân Công, Hữu Công, Tiến Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Duy Công Đang tăng dần

Tên Duy Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Duy Công phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Duy Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.03%
2 Hà Nội 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Yên Bái 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Duy Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Công

Giới tính

Tên Duy Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Công có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Công cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Công sang thần số học
DUY CÔNG
376
4357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Công

Tên tiếng Anh cho tên Duy Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 維功
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Drew 維攻
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 維蚣
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Dawson 唯䲲
  • 唯 - duy vật
  • 䲲 - chim công, lông công
Jalen 惟蚣
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Deandre 維䲲
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 䲲 - chim công, lông công
Devan 帷䲲
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 䲲 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu