Từ điển tên

Tên Minh CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Công

Ý chỉ một người công minh, chính trực, cương trực, thẳng thắn, tâm hồn trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

165 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Công

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Công

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Tấn, Minh Phong, Minh Trọng, Minh Quý,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Hữu Công, Chí Công, Văn Công, Thành Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Công Đang tăng dần

Tên Minh Công được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Công phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.06%
2 Phú Thọ 0.05%
3 Hải Phòng 0.03%
4 Hà Nội 0.03%
5 Vĩnh Phúc 0.03%
Bản đồ phân bố tên Minh Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Công

Giới tính

Tên Minh Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Công có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Công cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Công sang thần số học
MINH CÔNG
96
458357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Công

Tên tiếng Anh cho tên Minh Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 𨠲功
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Luis 鳴蚣
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Carter 𨠲䲲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 䲲 - chim công, lông công
Brendan 茗䲲
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 𨠲攻
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 𨠲蚣
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Dominick 铭䲲
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 䲲 - chim công, lông công
Alec 明䲨
  • 明 - vui mừng
  • 䲨 - chim công, lông công
Lukas 溟蚣
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Chandler 酩䲲
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 䲲 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu