Từ điển tên

Tên Đức CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Công

Đức: Đạo đức, nhân đức, điều tốt đẹp.- Công: Công lao, thành tích, công trạng. Kết hợp lại, tên Đức Công mang ý nghĩa của một người có đạo đức cao, đạt được nhiều thành công và công trạng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Công

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đức Công

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Thanh, Đức Khải, Đức Nhật, Đức Phúc,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Hữu Công, Minh Công, Chí Công, Văn Công, Thành Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Công Đang tăng dần

Tên Đức Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Công phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Điện Biên 0.04%
3 Lạng Sơn 0.04%
4 Phú Thọ 0.04%
5 Hải Phòng 0.03%
Bản đồ phân bố tên Đức Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Công

Giới tính

Tên Đức Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Công có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Công cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Công sang thần số học
ĐC CÔNG
36
43357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Công

Tên tiếng Anh cho tên Đức Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 德功
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 德䲲
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 德攻
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 德蚣
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 德䲨
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu