Từ điển tên

Tên Thế CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Công

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Công.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Công

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thế Công

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Ngọc, Thế Hải, Thế Minh, Thế Đức,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Hữu Công, Đình Công, Đức Công, Minh Công, Chí Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Công Đang giảm dần

Tên Thế Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Công phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.03%
2 Quảng Bình 0.03%
3 Quảng Ninh 0.02%
4 Thái Nguyên 0.02%
5 Lạng Sơn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thế Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Công

Giới tính

Tên Thế Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Công có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Công cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Công sang thần số học
TH CÔNG
56
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Công

Tên tiếng Anh cho tên Thế Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势蚣
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Timothy 鬀功
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 鬀䲲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 鬀攻
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 鬀蚣
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 鬀䲨
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 䲨 - chim công, lông công
Coy 愍䲲
  • 愍 - thay thế
  • 䲲 - chim công, lông công
Arlie 剃䲨
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 䲨 - chim công, lông công
Earlie 涕攻
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu