Ý nghĩa tên Thế Công
Tên Thế Công mang ý nghĩa người có sức mạnh to lớn, bản lĩnh vững vàng, có khả năng lãnh đạo và bảo vệ những người xung quanh. Họ thường là những người nghiêm túc, quyết đoán, đầy tham vọng và có ý chí phấn đấu mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Công
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Thế Công
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Ngọc, Thế Hải, Thế Minh, Thế Đức,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Hữu Công, Đình Công, Đức Công, Minh Công, Chí Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Công
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Công Đang giảm dần
Tên Thế Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Công phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.03% |
2 | Quảng Bình | 0.03% |
3 | Quảng Ninh | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Công
Giới tính
Tên Thế Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Công bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Công có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Công cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Công trong thần số học
T | H | Ế | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 6 | ||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势蚣 |
|
Timothy | 鬀功 |
|
Brendan | 鬀䲲 |
|
Drew | 鬀攻 |
|
Geoffrey | 鬀蚣 |
|
Alec | 鬀䲨 |
|
Coy | 愍䲲 |
|
Arlie | 剃䲨 |
|
Earlie | 涕攻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả