Từ điển tên

Tên Công ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Đài

Công Đài mang ý nghĩa là một công trình kiến trúc cao lớn, thường dùng để tưởng niệm các sự kiện lịch sử, những nhân vật quan trọng hoặc để tôn vinh những thành tựu văn hóa - xã hội. Tên Công Đài thể hiện sự uy nghiêm, vĩ đại, trường tồn theo thời gian. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Đài

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Đài

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Đường, Công Cừ, Công Huyền, Công Tuy,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Đài, Tấn Đài, Duy Đài, Huy Đài, Quang Đài, Trọng Đài, Hữu Đài, Văn Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đài

Giới tính

Tên Công Đài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đài có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đài cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Đài sang thần số học
CÔNG ĐÀI
619
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đài

Tên tiếng Anh cho tên Công Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功苔
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Aaron 工苔
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Brendan 䲲苔
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Drew 攻苔
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Geoffrey 蚣苔
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Alec 䲨苔
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu