Từ điển tên

Tên Tất ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Đài

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Đài.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Đài

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Đài

Chưa được giải nghĩa

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tất Đài

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Danh, Tất Kiệt, Tất Quốc, Tất Lương, Tất Niên, Tất Chính, Tất Thuận,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Đài, Tấn Đài, Duy Đài, Huy Đài, Khánh Đài, Quang Đài, Công Đài, Trọng Đài, Hữu Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Đài

Giới tính

Tên Tất Đài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Đài có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Đài cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Đài sang thần số học
TT ĐÀI
119
224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Đài

Tên tiếng Anh cho tên Tất Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aaron 𢴑苔
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Montez 哔苔
  • 哔 - tất cơ (vải serge)
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu