Từ điển tên

Tên Tấn ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Đài

Tấn Đài là một cái tên mang ý nghĩa cao quý và quyền lực. Tên được ghép từ hai chữ "Tấn" và "Đài", trong đó: Tấn: biểu tượng cho sự tiến triển, phát triển, vươn lên không ngừng. Đài: tượng trưng cho vị trí cao trọng, uy quyền, được nhiều người kính trọng. Như vậy, tên Tấn Đài ngụ ý về một người có tương lai rộng mở, sự nghiệp thành công, đạt được vị trí cao trong xã hội. Họ là những người mạnh mẽ, quyết đoán, luôn hướng đến những mục tiêu lớn và đạt được thành tựu đáng kể. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Đài

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tấn Đài

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Lý, Tấn Hàng, Tấn Nghĩ, Tấn Du, Tấn Toán, Tấn Hợi, Tấn Phiêu, Tấn Khiết, Tấn Liêu,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Đài, Huy Đài, Khánh Đài, Đắc Đài, Tất Đài, Quang Đài, Công Đài, Trọng Đài, Hữu Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Đài

Giới tính

Tên Tấn Đài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Đài có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Đài cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Đài sang thần số học
TN ĐÀI
119
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Đài

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aaron 鬢苔
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Glenn 迅苔
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Joaquin 進苔
  • 進 - tiến tới
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu