Từ điển tên

Tên Quang ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quang Đài

Quang: Sáng, rực rỡ, chiếu sáng. Đài: Tháp cao, biểu tượng cho sự vươn lên, đạt đến những tầm cao mới. Tên Quang Đài hàm ý mong muốn đứa trẻ có tương lai sáng lạn, đạt được thành công rực rỡ và luôn vươn lên những đỉnh cao. Phản ánh tính cách: Người tên Quang Đài thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng cho người khác. Họ luôn nỗ lực hết mình, kiên trì theo đuổi mục tiêu và không ngại đối mặt với thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quang tên Đài

Tên đệm Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quang Đài

Tên ghép với đệm Quang

Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Ấn, Quang Mừng, Quang Giản, Quang Đào, Quang Huệ, Quang Lam, Quang Hoang, Quang Thám, Quang Nguyễn,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Đài, Tấn Đài, Duy Đài, Huy Đài, Khánh Đài, Công Đài, Trọng Đài, Hữu Đài, Văn Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quang Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Đài

Giới tính

Tên Quang Đài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quang kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quang Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quang Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quang Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quang Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Đài có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quang Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Đài cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quang Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quang Đài sang thần số học
QUANG ĐÀI
3119
8574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Đài

Tên tiếng Anh cho tên Quang Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aaron 光苔
  • 光 - quang đãng
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Jaxson 桄苔
  • 桄 - quang gánh
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Braxton 胱苔
  • 胱 - quang đãng
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Cash 觥苔
  • 觥 - quang đãng
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Blaze 絖苔
  • 絖 - ôm choàng, choàng tay
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quang Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quang Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quang Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu