Từ điển tên

Tên Duy HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Hiệu

Tên Duy Hiệu mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người tên Duy Hiệu thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có ý chí kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Hiệu

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Duy Hiệu

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Thường, Duy Ba, Duy Mười, Duy Xuân, Duy Lượng,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Hiệu, Tiến Hiệu, Tấn Hiệu, Đăng Hiệu, Kim Hiệu, Thanh Hiệu, Trung Hiệu, Hoàng Hiệu, Công Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Hiệu

Giới tính

Tên Duy Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Hiệu có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Hiệu sang thần số học
DUY HIU
37953
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Duy Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 唯斅
  • 唯 - duy vật
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Jalen 惟校
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Deandre 維斅
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Devan 帷斅
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Jarod 維皎
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 維校
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 維効
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 維效
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Terance 維傚
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu