Từ điển tên

Tên Huy HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Hiệu

Huy Hiệu là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó thể hiện sự sáng suốt, thông minh, nhanh nhạy và có khả năng lãnh đạo. Những người tên Huy Hiệu thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có tinh thần trách nhiệm cao. Họ là những người thẳng thắn, trung thực và luôn đặt lợi ích của người khác lên hàng đầu. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Hiệu

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Huy Hiệu

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy An, Huy Bảo, Huy Chương, Huy Dũng, Huy Dương, Huy Thành, Huy Bình, Huy Khánh, Huy Đức,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Hiệu, Ngọc Hiệu, Xuân Hiệu, Duy Hiệu, Đức Hiệu, Văn Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Hiệu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Hiệu Đang tăng dần

Tên Huy Hiệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huy Hiệu phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huy Hiệu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.05%
2 Nam Định 0.04%
3 Hà Nam 0.03%
4 Phú Thọ 0.02%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Huy Hiệu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Hiệu

Giới tính

Tên Huy Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Huy Hiệu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Huy Hiệu

Tên Huy Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Hiệu có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Hiệu sang thần số học
HUY HIU
37953
88

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Huy Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 辉校
  • 辉 - huy hoàng
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Jarod 𧗼皎
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 𧗼校
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 𧗼効
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 𧗼效
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 𧗼斅
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 𧗼傚
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu