Từ điển tên

Tên Công HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Hiệu

Tên Công Hiệu có ý nghĩa là người có hiệu quả công việc cao, luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Họ là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Công Hiệu cũng là người có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Hiệu

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Hiệu

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Ngọc, Công Hiển, Công Chung, Công Hào,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Hiệu, Trung Hiệu, Hoàng Hiệu, Thanh Hiệu, Thành Hiệu, Quốc Hiệu, Đình Hiệu, Ngọc Hiệu, Đức Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Hiệu Đang giảm dần

Tên Công Hiệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Hiệu

Giới tính

Tên Công Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Hiệu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Hiệu

Tên Công Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Hiệu có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Hiệu sang thần số học
CÔNG HIU
6953
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Công Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功皎
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Brendan 䲲斅
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Drew 攻斅
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Geoffrey 蚣校
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Jarod 蚣皎
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 攻校
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 工効
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 蚣效
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 工斅
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 蚣傚
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu