Ý nghĩa tên Công Hiệu
Tên Công Hiệu có ý nghĩa là người có hiệu quả công việc cao, luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Họ là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Công Hiệu cũng là người có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Hiệu
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.
Các tên liên quan với Công Hiệu
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Ngọc, Công Hiển, Công Chung, Công Hào,
Đệm ghép với tên Hiệu
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Hiệu, Trung Hiệu, Hoàng Hiệu, Thanh Hiệu, Thành Hiệu, Quốc Hiệu, Đình Hiệu, Ngọc Hiệu, Đức Hiệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Hiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Hiệu Đang giảm dần
Tên Công Hiệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Hiệu
Giới tính
Tên Công Hiệu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Công Hiệu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Hiệu
- Danh từ: kết quả, tác dụng thấy rõ ngay
- công hiệu của thuốc
- Đồng nghĩa: hiệu quả
- Tính từ: có kết quả, tác dụng tốt
- thuốc đã uống nhưng không công hiệu
Tên Công Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Hiệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Hiệu bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Hiệu có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Hiệu có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Hiệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Hiệu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Hiệu trong thần số học
C | Ô | N | G | H | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 5 | 3 | |||||
3 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Hiệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功皎 |
|
Brendan | 䲲斅 |
|
Drew | 攻斅 |
|
Geoffrey | 蚣校 |
|
Jarod | 蚣皎 |
|
Fredric | 攻校 |
|
Demario | 工効 |
|
Jeremie | 蚣效 |
|
Antwain | 工斅 |
|
Terance | 蚣傚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả