Từ điển tên

Tên Duy QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Duy Quân.

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Quân

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Duy Quân

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Ân, Duy Ba, Duy Bách, Duy Bạch, Duy Cương, Duy Trung, Duy Khoa, Duy Khanh, Duy Sơn,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Thanh Quân, Hữu Quân, Quốc Quân, Hải Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Duy Quân Đang tăng dần

Tên Duy Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Duy Quân phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Duy Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Duy Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Quân

Giới tính

Tên Duy Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Quân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Quân cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Quân sang thần số học
DUY QUÂN
3731
485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Quân

Tên tiếng Anh cho tên Duy Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jace 維皲
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 維军
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 军 - quân đội
Jude 維钧
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 維均
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 均 - quân bình
Dawson 唯軍
  • 唯 - duy vật
  • 軍 - quân lính
Maddox 維皸
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Jalen 惟龜
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Judah 維鈞
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Deandre 維軍
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 軍 - quân lính
Devan 帷龜
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu