Ý nghĩa tên Duy Thức
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thức thường là người có tư duy tinh thông, sáng suốt, anh minh, biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Duy tên Thức
Tên đệm Duy
"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Duy Thức
Tên ghép với đệm Duy
Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Ân, Duy Ba, Duy Bách, Duy Bạch, Duy Đại, Duy Thiện, Duy Phước, Duy Tài, Duy Tú,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Thức, Đăng Thức, Đông Thức, Hoàng Thức, Ngọc Thức, Trí Thức, Văn Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Duy Thức Đang tăng dần
Tên Duy Thức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Duy Thức phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Bình Dương | 0.02% |
3 | Quàng Nam | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Thức
Giới tính
Tên Duy Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Duy kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Duy Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duy Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Duy Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Duy Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Thức bao gồm:
- Đệm Duy có 4 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Thức có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Duy Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Thức cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Duy Thức trong thần số học
D | U | Y | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | |||||
4 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.