Ý nghĩa tên Minh Thức
Minh Thức có nghĩa là người sáng suốt, thông minh và có hiểu biết sâu sắc. Họ thường là những người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng phán đoán tốt và đưa ra những quyết định sáng suốt. Ngoài ra, những người mang tên Minh Thức còn được biết đến với sự nhạy bén, nhanh nhẹn và khả năng thích ứng cao trong mọi tình huống. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình. Trong các mối quan hệ, những người tên Minh Thức thường là những người chung thủy, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Thức
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Minh Thức
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Kiên, Minh Tường, Minh Đoàn, Minh Triều,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Thức, Đăng Thức, Đông Thức, Hoàng Thức, Ngọc Thức, Trọng Thức, Duy Thức, Trí Thức, Văn Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thức Đang tăng dần
Tên Minh Thức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Thức phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Hậu Giang | 0.04% |
3 | Vĩnh Long | 0.03% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | Gia Lai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thức
Giới tính
Tên Minh Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Minh Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thức bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thức có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thức cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Thức trong thần số học
M | I | N | H | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.