Từ điển tên

Tên Gia ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Thế

Gia Thế là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Nó thể hiện mơ ước về một gia đình thịnh vượng, ấm no và hạnh phúc. Tên này cũng mang hàm ý về sự bền vững, trường tồn và phát triển không ngừng của dòng họ. Những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người có tài đức, thành đạt và đóng góp tích cực cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Thế

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Thế

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Cảnh, Gia Cơ, Gia Đăng, Gia Xuân, Gia Lòng, Gia Quí, Gia Tân, Gia Hỷ, Gia Thoại,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Thế, Đại Thế, Quyền Thế, Khắc Thế, Quý Thế, Quốc Thế, Huy Thế, Công Thế, Cao Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Thế

Giới tính

Tên Gia Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Gia Thế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Gia Thế

Tên Gia Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Thế có tổng cộng 288 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Thế cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 288 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Thế sang thần số học
GIA TH
915
728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Thế

Tên tiếng Anh cho tên Gia Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 𬷬势
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 势 - thế lực, địa thế
Ira 倻涕
  • 倻 - gia gia cầm (tên đàn)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Lennox 咖涕
  • 咖 - gia phi (cà phê)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Coy 𬷬愍
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 愍 - thay thế
Keanu 傢涕
  • 傢 - gia cụ (đồ gỗ trong nhà)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Arlie 𬷬剃
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 剃 - thế (cạo sát)
Earlie 𬷬涕
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu