Từ điển tên

Tên Giao KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Kiên

"Giao" nghĩa là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Tên "Giao Kiên" được đặt cho con với ý nghĩa mong con xinh đẹp, hiền lành nhưng bản tính cứng cỏi, không dễ đầu hàng, có tiếng tăm vững bền. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Kiên

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Giao Kiên

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Liên, Giao Mẫn, Giao Mỹ, Giao Ngân, Giao Nhi, Giao Phi, Giao Quỳnh, Giao Tâm, Giao Thanh,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Kiên, Hàn Kiên, Hằng Kiên, Hạnh Kiên, Hảo Kiên, Hiền Kiên, Hoa Kiên, Hương Kiên, Khiêm Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Kiên

Giới tính

Tên Giao Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Kiên có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Kiên cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Kiên sang thần số học
GIAO KIÊN
91695
725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Giao Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeremy 交鲣
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ebony 鮻鲣
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tanika 鮫鲣
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Nakisha 跤鲣
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Sirena 膠鲣
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shawana 搅鲣
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Yashica 蛟鲣
  • 蛟 - giao long
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tiffiney 艽鲣
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Lakesia 鲛鲣
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Quintina 㬵鲣
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu