Từ điển tên

Tên Giai LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giai Lương

Tên Giai Lương xuất phát từ tiếng Hán, gồm hai chữ "Giai" và "Lương". Chữ "Giai" có nghĩa là tốt đẹp, tươi sáng, may mắn. Chữ "Lương" có nghĩa là lương thực, lương thiện, tốt lành. Khi kết hợp lại, cái tên Giai Lương mang ý nghĩa chỉ người có cuộc sống sung túc, an nhàn, luôn gặp may mắn và sống lương thiện, tốt bụng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giai tên Lương

Tên đệm Giai

Nghĩa Hán Việt là tốt đẹp, hàm nghĩa sự may mắn, hoàn thiện, tốt lành.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Giai Lương

Tên ghép với đệm Giai

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Giai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giai Huynh, Giai Hân, Giai Khải, Giai Ngọc, Giai Minh, Giai Bảo, Giai Quân, Giai Luân, Giai Di,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Lương, Hưng Lương, Danh Lương, Tùng Lương, Ánh Lương, Cảnh Lương, Mão Lương, Trí Lương, Thuận Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giai Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giai Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giai Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giai Lương

Giới tính

Tên Giai Lương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giai Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giai kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giai và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giai Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giai Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giai Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giai Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giai Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giai Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giai Lương có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giai Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giai là mệnh Mộc và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giai Lương cần xác định rõ ràng đệm Giai và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giai Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giai Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giai Lương sang thần số học
GIAI LƯƠNG
91936
7357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giai Lương

Tên tiếng Anh cho tên Giai Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melanie 佳踉
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Maribel 谐踉
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Jolie 稭踉
  • 稭 - mạch giai (rơm)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Emmalee 皆踉
  • 皆 - bách niên giai lão
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Shyann 偕踉
  • 偕 - bách niên giai lão
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Aleigha 喈踉
  • 喈 - dê (âm thanh hoà nhau)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Ariyana 堦踉
  • 堦 - giai đoạn; giai cấp
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Beyonce 楷踉
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Kirstyn 諧踉
  • 諧 - giai chấn (hoà hợp)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Jadah 秸踉
  • 秸 - mạch giai (rơm)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giai Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giai Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giai Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giai Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu