Từ điển tên

Tên Lương LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Lương

Tên Lương Lương mang ý nghĩa là một người lương thiện, lương tâm ngay thẳng, chính trực, hào hiệp, khí phách, có tấm lòng chân thành, luôn đối xử tốt với người khác. Họ là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, họ còn là người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng phán đoán và xử lý tình huống tốt, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Lương

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lương Lương

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Quỳnh, Lương Hảo, Lương Viên, Lương Dương, Lương Thùy, Lương Diện, Lương Dũng, Lương Tâm, Lương Chiến,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giai Lương, Hưng Lương, Danh Lương, Tùng Lương, Ánh Lương, Cảnh Lương, Mão Lương, Trí Lương, Thuận Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Lương

Giới tính

Tên Lương Lương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Lương có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Lương cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Lương sang thần số học
LƯƠNG LƯƠNG
3636
357357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Lương

Tên tiếng Anh cho tên Lương Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良踉
  • 良 - lương thiện
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Damon 粱踉
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Tiana 梁踉
  • 梁 - tài lương đống
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Elle 踉踉
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Averie 涼踉
  • 涼 - thê lương
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Alayah 凉踉
  • 凉 - thê lương
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Dania 糧踉
  • 糧 - lương thực
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Azul 粮踉
  • 粮 - lương thực
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Dionna 莨踉
  • 莨 - lương (vải the)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Anyia 樑踉
  • 樑 - rường cột
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu