Từ điển tên

Tên Giáng KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáng Khoa

Giáng Khoa mang ý nghĩa là sự may mắn, an lành và hạnh phúc. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con luôn được bình an, khỏe mạnh và hạnh phúc cả cuộc đời. Ngoài ra, tên Giáng Khoa còn mang ý nghĩa là sự thông minh, nhanh nhẹn và có tài năng. Những bé gái mang tên này thường có tính cách hoạt bát, hòa đồng và có khả năng giao tiếp tốt. Con sẽ luôn là niềm tự hào và là niềm hạnh phúc của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáng tên Khoa

Tên đệm Giáng

Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Giáng Khoa

Tên ghép với đệm Giáng

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giáng Sương, Giáng Hạ, Giáng Thư, Giáng Nguyên, Giáng Vân, Giáng Như, Giáng Cẩm, Giáng Ly, Giáng Ngân,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Khoa, Thi Khoa, Lạc Khoa, Khánh Khoa, Tịnh Khoa, Lư Khoa, Ân Khoa, N Khoa, Sỹ Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáng Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Khoa

Giới tính

Tên Giáng Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáng kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáng Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáng Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáng Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáng Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Khoa có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáng Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Khoa cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáng Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáng Khoa sang thần số học
GIÁNG KHOA
9161
75728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáng Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Giáng Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janie 揀誇
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 誇 - khoa trương
Royal 绛誇
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 誇 - khoa trương
Tallulah 𩄐誇
  • 𩄐 - giáng chiều
  • 誇 - khoa trương
Royalty 降誇
  • 降 - đầu hàng
  • 誇 - khoa trương
Novaleigh 絳誇
  • 絳 - giáng tử (đỏ tía)
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáng Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáng Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáng Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu