Từ điển tên

Tên Giao ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giao Chi.

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Chi

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Giao Chi

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Uyên, Giao Thủy, Giao Tiên, Giao Trâm, Giao Minh, Giao Linh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tiểu Chi, Tâm Chi, Gia Chi, Hiểu Chi, Song Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Chi

Giới tính

Tên Giao Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Chi có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Chi cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Chi sang thần số học
GIAO CHI
9169
738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giao Chi

Tên tiếng Anh cho tên Giao Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 鲛支
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 支 - chi ly
Ebony 鮻枝
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amaya 交之
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 交枝
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Tanika 鮫脂
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Nakisha 跤胝
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Jeane 鮻卮
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Sirena 膠脂
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Shawana 搅脂
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Yashica 蛟脂
  • 蛟 - giao long
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu