Ý nghĩa tên Nhi Thanh
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Thanh nghĩa là thanh khiết. Thanh Nhi nghĩa là con gái nhỏ xinh xắn, thanh khiết, ngoan hiền xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Thanh
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Nhi Thanh
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Thúy, Nhi Thùy, Nhi Tiểu, Nhi Tịnh, Nhi Tố, Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhu Thanh, Nhung Thanh, Oai Thanh, Phác Thanh, Phấn Thanh, Quân Thanh, Quyết Thanh, Sam Thanh, Sang Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Thanh
Giới tính
Tên Nhi Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Thanh bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Thanh trong thần số học
N | H | I | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿鲭 |
|
Kaniya | 兒鲭 |
|
Tamyra | 而鲭 |
|
Ashante | 鸸鲭 |
|
Crimson | 弍鲭 |
|
Annagrace | 鴯鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả