Từ điển tên

Tên Giáp LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáp Liên

"Giáp Liên" mang ý nghĩa con không những xinh đẹp, mà còn thông minh xuất chúng, sẽ đỗ đạt hạng cao, vinh hiển. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáp tên Liên

Tên đệm Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Đệm Giáp là một cái đệm hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt đệm Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, đệm Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Giáp Liên

Tên ghép với đệm Giáp

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Giáp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giáp Thiên, Giáp Văn, Giáp Bằng, Giáp Tiến, Giáp Biên, Giáp Vương, Giáp Thìn, Giáp Thân, Giáp Kiên,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hảo Liên, Hiếu Liên, Hiểu Liên, Thạch Liên, Thụy Liên, Vân Liên, Hiền Liên, Hợp Liên, Quang Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáp Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáp Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáp Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáp Liên

Giới tính

Tên Giáp Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáp Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáp kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáp và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáp Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáp Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáp Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáp Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáp Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáp Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáp Liên có tổng cộng 272 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáp Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáp là mệnh Mộc và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáp Liên cần xác định rõ ràng đệm Giáp và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáp Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 272 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáp Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáp Liên sang thần số học
GIÁP LIÊN
9195
7735

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáp Liên

Tên tiếng Anh cho tên Giáp Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟𧐖
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Elmer 颊𧐖
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Trinity 岬𧐖
  • 岬 - giáp giác (mũi đất)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Lesley 挾𧐖
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Camilla 甲𧐖
  • 甲 - giáp (can đầu tiên); quy giáp (vỏ cứng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Nayeli 荚𧐖
  • 荚 - giáp (vỏ đậu)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Saniya 袷𧐖
  • 袷 - áo giáp; giáp mặt
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Mariyah 夹𧐖
  • 夹 - áo giáp; giáp mặt
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Sanaa 莢𧐖
  • 莢 - giáp (vỏ đậu)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Taniyah 鉀𧐖
  • 鉀 - giáp kiềm (bồ tạt); giáp phì (phân K)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáp Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáp Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáp Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáp Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu