Từ điển tên

Tên Giáp ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáp Thân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giáp Thân.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáp tên Thân

Tên đệm Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Đệm Giáp là một cái đệm hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt đệm Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, đệm Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giáp Thân

Tên ghép với đệm Giáp

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Giáp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giáp Bằng, Giáp Tiến, Giáp Biên, Giáp Kiên,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Thân, Quế Thân, Trí Thân, Bé Thân, Dương Thân, Lê Thân, Thành Thân, Duy Thân, Hữu Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáp Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáp Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáp Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáp Thân

Giới tính

Tên Giáp Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáp Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáp kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáp và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáp Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáp Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáp Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáp Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáp Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáp Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáp Thân có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáp Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáp là mệnh Mộc và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáp Thân cần xác định rõ ràng đệm Giáp và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáp Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáp Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáp Thân sang thần số học
GIÁP THÂN
911
77285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáp Thân

Tên tiếng Anh cho tên Giáp Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 頰身
  • 頰 - lưỡng giáp (má)
  • 身 - thân mình
Gilbert 挟身
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 身 - thân mình
Elmer 颊身
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 身 - thân mình
Devon 頰申
  • 頰 - lưỡng giáp (má)
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 頰绅
  • 頰 - lưỡng giáp (má)
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 颊砷
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 颊紳
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 頰抻
  • 頰 - lưỡng giáp (má)
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Cornelious 頰呻
  • 頰 - lưỡng giáp (má)
  • 呻 - thân (rên rỉ)
Buren 頰亲
  • 頰 - lưỡng giáp (má)
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáp Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáp Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáp Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáp Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu