Từ điển tên

Tên Hạ DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Dương

Theo nghĩa Hán - Việt "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Hạ Dương" mang ý mong muốn con luôn thông minh sáng suốt có cuộc sống an nhành. Sửa bởi Từ điển tên

296 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Dương

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạ Dương

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Đông, Hạ Giám, Hạ Kiên, Hạ Lý, Hạ Mai, Hạ Mẫn, Hạ Phấn, Hạ Phần, Hạ Phi,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Dương, Mộng Dương, Thụy Dương, Tố Dương, Trúc Dương, Niên Dương, Cát Dương, Vạn Dương, Âu Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Dương

Giới tính

Tên Hạ Dương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Dương có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Dương cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Dương sang thần số học
H DƯƠNG
136
8457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Dương

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏𠃓
  • 夏 - hạ chí
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Alfred 复𠃓
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Casey 下𠃓
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Faye 假𠃓
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Skyler 贺𠃓
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Johnie 賀𠃓
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Iona 廈𠃓
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Hettie 嗄𠃓
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Floy 厦𠃓
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Ivey 暇𠃓
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu