Từ điển tên

Tên Hạ HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Hằng

Tên Hạ Hằng mang ý nghĩa về mùa hạ ấm áp, rực rỡ. "Hạ" tượng trưng cho mùa hè, thời điểm của sự sinh sôi nảy nở, còn "Hằng" nghĩa là vĩnh cửu, trường tồn. Sự kết hợp này gợi nên hình ảnh một người con gái dịu dàng, đằm thắm, có vẻ đẹp rạng rỡ và tính cách kiên cường, bền bỉ như mùa hạ. Tên Hạ Hằng cũng ngụ ý một cuộc sống ấm áp, hạnh phúc và trường tồn. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Hạ tên Hằng

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Các tên liên quan với Hạ Hằng

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Ân, Hạ Ánh, Hạ Âu, Hạ Cúc, Hạ Du, Hạ Dương, Hạ Đông, Hạ Giám, Hạ Kiên,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Hằng, Liêm Hằng, Liên Hằng, Thiêng Hằng, Hiếu Hằng, Nụ Hằng, Quang Hằng, Mạnh Hằng, Uyên Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Hằng

Giới tính

Tên Hạ Hằng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Hằng có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Hằng cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Hằng sang thần số học
H HNG
11
8857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏𫰟
  • 夏 - hạ chí
  • 𫰟 - hằng nga
Alfred 复𫰟
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 𫰟 - hằng nga
Casey 下𫰟
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 𫰟 - hằng nga
Faye 假𫰟
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 𫰟 - hằng nga
Skyler 贺𫰟
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 𫰟 - hằng nga
Johnie 賀𫰟
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 𫰟 - hằng nga
Iona 廈𫰟
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𫰟 - hằng nga
Hettie 嗄𫰟
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 𫰟 - hằng nga
Floy 厦𫰟
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𫰟 - hằng nga
Ivey 暇𫰟
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu