Từ điển tên

Tên Hà KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Kiên

"Hà" có nghĩa là sông chỉ những người mềm mại, hiền hòa, xinh đẹp. Hà Kiên, ý nói cha mẹ mong con gái luôn cứng rắn, có tính độc lập, làm nên sự nghiệp, tài sắc vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Kiên

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hà Kiên

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Âu, Hà Dân, Hà Diệu, Hà Loan, Hà Mộc, Hà Nhật, Hà Quế, Hà Úy, Hà Uyển,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Kiên, Bắc Kiên, Bách Kiên, Bạch Kiên, Ban Kiên, Bằng Kiên, Bích Kiên, Bộ Kiên, Bội Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Kiên

Giới tính

Tên Hà Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Kiên có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Kiên cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Kiên sang thần số học
HÀ KIÊN
195
825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hà Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Hà Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷鲣
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Donnie 蚵鲣
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Adrianna 遐鲣
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Sasha 霞鲣
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Oakley 何鲣
  • 何 - hà hơi
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Elvira 蝦鲣
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Aniya 河鲣
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Berta 呵鲣
  • 呵 - hà hơi
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Blanch 哬鲣
  • 哬 - hờ hững
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Corene 虾鲣
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu