Từ điển tên

Tên Hà DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Dân

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng."Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả."Hà Dân" mong muốn con có dung mạo xinh đẹp dịu dàng trong sáng, giản dị. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Dân

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Dân

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hà Diệu, Hà Mộc, Hà Nhật, Hà Quế, Hà Úy, Hà Uyển, Hà Được, Hà Vương, Hà Khương,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hảo Dân, Huy Dân, Tri Dân, Trung Dân, Nhật Dân, Dân Dân, Cao Dân, Mai Dân, Triệu Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Dân

Giới tính

Tên Hà Dân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Dân có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Dân cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Dân sang thần số học
HÀ DÂN
11
845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hà Dân

Tên tiếng Anh cho tên Hà Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷民
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Donnie 蚵民
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Adrianna 遐民
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Sasha 霞民
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Oakley 何民
  • 何 - hà hơi
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Elvira 蝦民
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Aniya 河民
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Berta 呵民
  • 呵 - hà hơi
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Blanch 哬民
  • 哬 - hờ hững
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Corene 虾民
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu