Từ điển tên

Tên Hạ TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Trang

"Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ Trang" thường để chỉ những người trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái, luôn vui vẻ và hoạt bát. Sửa bởi Từ điển tên

148 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Trang

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hạ Trang

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Chi, Hạ Giao, Hạ Liên, Hạ Thanh, Hạ Huyền, Hạ Lâm, Hạ An, Hạ Đoan, Hạ Vân,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Liên Trang, Hoa Trang, Ngân Trang, Thì Trang, Thư Trang, Nguyệt Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Trang

Giới tính

Tên Hạ Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Trang có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Trang cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Trang sang thần số học
H TRANG
11
82957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Trang

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏桩
  • 夏 - hạ chí
  • 桩 - trang (cái cọc)
Marisol 贺榔
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 贺庄
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 贺欗
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 贺樁
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 贺粧
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 贺妆
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 贺莊
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 贺桩
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 贺妝
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu