Ý nghĩa tên Hải Kỳ
Hải Kỳ là tên gọi của vùng biển nằm ở Đông Nam Á, bao gồm Biển Đông và các vùng biển phụ cận. Tên gọi này xuất hiện từ thời nhà Hán (Trung Quốc) và được sử dụng cho đến ngày nay. Theo tiếng Hán, "Hải" có nghĩa là biển, còn "Kỳ" có nghĩa là kỳ lạ, phi thường. Do đó, Hải Kỳ có thể được hiểu là vùng biển có nhiều đặc điểm kỳ lạ, phi thường, khác biệt so với các vùng biển khác. Ngoài ra, Hải Kỳ còn mang ý nghĩa là vùng biển quan trọng, có vị trí chiến lược và là nơi giao thương, đi lại của nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Kỳ
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Hải Kỳ
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hải Khoa, Hải Sa, Hải Trí, Hải Tuyến, Hải Thắng, Hải Đoàn, Hải Hùng, Hải Chung, Hải Định,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Kỳ, Tân Kỳ, Lâm Kỳ, Sỹ Kỳ, Kim Kỳ, Tuấn Kỳ, Thiên Kỳ, Nguyên Kỳ, Đăng Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hải Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Kỳ
Giới tính
Tên Hải Kỳ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Hải Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Kỳ bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Kỳ có tổng cộng 82 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 82 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Kỳ trong thần số học
H | Ả | I | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | |||
8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hải Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 醢崎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả