Ý nghĩa tên Hàm Đô
Hàm Đô là một cái tên Hán Việt, mang ý nghĩa "thứ hạng cao nhất". Tên này thường được đặt cho những người con trai với mong muốn con mình sẽ có được sự thành công, danh tiếng và地位 cao trong xã hội. Ngoài ra, tên Hàm Đô còn ẩn chứa ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhạy và tài giỏi của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàm tên Đô
Tên đệm Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
Tên chính Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Các tên liên quan với Hàm Đô
Tên ghép với đệm Hàm
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hàm Hà, Hàm Thành, Hàm Thuyên, Hàm Phúc, Hàm Đạt, Hàm Châu, Hàm Nhân, Hàm Ly, Hàm Xương,
Đệm ghép với tên Đô
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Líp Đô, In Đô, Bạc Đô, Vạn Đô, Phát Đô, Nam Đô, Thủ Đô, Hải Đô, Linh Đô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàm Đô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Đô
Giới tính
Tên Hàm Đô thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàm kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàm Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàm Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
m
-
-
Đ
-
-
ô
-
Tên Hàm Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàm Đô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Đô bao gồm:
- Đệm Hàm có 17 cách viết.
- Tên Đô có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Đô có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàm Đô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Đô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Đô cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàm Đô trong thần số học
H | À | M | Đ | Ô | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||
8 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Đô
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clare | 嗛都 |
|
Essence | 圅都 |
|
Karley | 鹹都 |
|
Jasmyn | 衔都 |
|
Jessi | 銜都 |
|
Leandra | 函都 |
|
Jayna | 酣都 |
|
Melia | 含都 |
|
Kayle | 𦛜都 |
|
Kalee | 頷都 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Đô đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả