Từ điển tên

Tên Hạnh LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Ly

Tên Hạnh Ly mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự hạnh phúc, viên mãn và một cuộc sống bình yên. Tên gọi này thường được đặt cho các bé gái với mong ước các con sẽ có một cuộc đời sung túc, đủ đầy và luôn được che chở, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Ly

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hạnh Ly

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Mai, Hạnh Vân, Hạnh Phước, Hạnh Nhung,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Nhã Ly, Hạ Ly, Hiểu Ly, Gia Ly, Tú Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Ly

Giới tính

Tên Hạnh Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Ly có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Ly cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Ly sang thần số học
HNH LY
17
8583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Ly

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸鸝
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Aliyah 行漓
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 漓 - xanh lè
Shelia 行罹
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 行厘
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 行骊
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 行籬
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 行嫠
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 行縭
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Nan 倖鸝
  • 倖 - xem hãnh
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Gaye 行狸
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu