Ý nghĩa tên Hạnh Minh
"Hạnh": đức hạnh, tiết hạnh - đạo đức và tính nết tốt (thường nói về phụ nữ) Minh": thông minh, sáng tỏ, minh bạch, sáng suốt....từ này cũng có ý nghĩa ám chỉ về tương lai. "Hạnh Minh" là một cái tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn là người thông minh, sáng suốt và có đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Minh
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Hạnh Minh
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Mỹ, Hạnh San, Hạnh An, Hạnh Ly, Hạnh Mai, Hạnh Vân,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Minh, Hằng Minh, Huế Minh, Nhã Minh, Thuận Minh, Lan Minh, Vương Minh, Tiểu Minh, Huyền Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạnh Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Minh
Giới tính
Tên Hạnh Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Hạnh Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Minh bao gồm:
- Đệm Hạnh có 5 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Minh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạnh Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Minh cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạnh Minh trong thần số học
H | Ạ | N | H | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
8 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 幸明 |
|
Bessie | 行明 |
|
Nan | 倖明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả