Từ điển tên

Tên Hạnh NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Hạnh" là điều tốt lành may mắn, còn được hiểu là đức tính tốt của con người. "Hạnh Ngân" nghĩa là cha mẹ mong con ngoan hiền, hiếu thảo, đức hạnh tốt đẹp và có tương lai đầy đủ ấm no. Sửa bởi Từ điển tên

195 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Ngân

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hạnh Ngân

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Chi, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Nhi, Hạnh Duyên, Hạnh Trang, Hạnh Dung,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Cẩm Ngân, Yến Ngân, Minh Ngân, Hải Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Ngân Đang tăng dần

Tên Hạnh Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hạnh Ngân phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hạnh Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Sơn La 0.01%
3 Hòa Bình 0.01%
4 Phú Thọ 0.01%
5 Nghệ An 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hạnh Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Ngân

Giới tính

Tên Hạnh Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Ngân có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Ngân sang thần số học
HNH NGÂN
11
858575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸银
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Aliyah 行银
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 行跟
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 跟 - ngân nga
Gilda 行垠
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 行銀
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 銀 - trong ngần
Suzan 行龈
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 行痕
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 痕 - tần ngần
Nan 倖银
  • 倖 - xem hãnh
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Alexie 荇银
  • 荇 - củ hành
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 行狺
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu